Bạn có biết tuổi 14 sở hữu chiều cao cân nặng như thế nào là đạt chuẩn hay không? Vì sao cần chú ý theo dõi chiều cao cân nặng chuẩn trong giai đoạn này? Hãy cùng tìm kiếm câu trả lời chính xác thông qua bài viết sau đây của Chieucao.net nhé!
Công thức đo chiều cao chuẩn ở tuổi 14
Vì sao cần theo dõi chiều cao cân nặng chuẩn ở tuổi 14
Cần theo dõi chiều cao và cân nặng chuẩn ở tuổi 14 vì đây là giai đoạn then chốt của sự phát triển thân thể. Chiều cao và cân nặng đạt chuẩn sẽ giúp đánh giá xem trẻ có tăng trưởng bình thường hay không, từ đó có thể can thiệp kịp thời bằng chế độ dinh dưỡng và chăm sóc y tế phù hợp.
Bảng thực đơn tăng chiều cao tuổi 14
Ngày | Bữa sáng | Bữa phụ | Bữa trưa | Bữa phụ | Bữa tối |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 2 | Cháo yến mạch sữa tươi, trứng lộn | Chuối | Cơm gạo lứt, cá hồi nướng, rau luộc | Hạnh nhân | Phở gà, rau sống |
Thứ 3 | Bánh mì đen bơ đậu phộng, sữa tươi | Dâu tây | Mì ý thịt viên, rau trộn, pho mai rắc | Sữa chua | Cơm chiên trứng, canh rau củ |
Thứ 4 | Bánh mỳ ngũ cốc pho mai xông khói | Táo lê | Bún thịt băm, rau luộc, đậu phụ chiên | Quả bơ | Cơm cá phi lê nướng, gỏi rau trộn |
Thứ 5 | Bột ngũ cốc sữa tươi, yaourt trái cây | Hạnh nêm | Cơm gạo lứt, đậu hũ kho, rau luộc | Bánh quy ngũ cốc | Miến xào rau củ, đậu phụ chiên |
Thứ 6 | Bánh mỳ pho mai trứng opla | Sữa hạt óc chó | Phở bò, rau sống | Pho mai Cottage | Cơm thịt bò xào, canh rau củ |
Thứ 7 | Cháo tràng trứng gà | Kem sữa chua | Bánh mì kẹp cá ngừ pho mai, rau trộn | Chuối | Lẩu rau củ, thịt bò |
CN | Ngũ cốc sữa chua mật ong | Sữa đậu nành | Mì xào thịt bò, rau cải xanh | Pho mai que | Cơm gà kho gừng, canh chua rau củ |
Danh sách những mô thể thao giúp tăng chiều cao ở tuổi 14
Dưới đây là bảng các môn thể thao giúp tăng chiều cao cho tuổi 14 cùng với khuyến nghị thời gian tập luyện mỗi tuần:
Môn thể thao | Thời gian tập mỗi tuần |
---|---|
Bóng rổ | 3-4 buổi, mỗi buổi 60-90 phút |
Bóng chuyền | 3-4 buổi, mỗi buổi 60-90 phút |
Khiêu vũ thể thao | 2-3 buổi, mỗi buổi 45-60 phút |
Nhảy dây | 3-4 buổi, mỗi buổi 20-30 phút |
Bật nhún (skipping) | 3-4 buổi, mỗi buổi 20-30 phút |
Bơi lội | 2-3 buổi, mỗi buổi 45-60 phút |
Đạp xe | 3-4 buổi, mỗi buổi 30-45 phút |
Chạy bộ | 2-3 buổi, mỗi buổi 30-45 phút |
Tập tạ (tập luyện sức bền) | 2-3 buổi, mỗi buổi 30-45 phút |
Yoga/Thể dục nhịp điệu | 2-3 buổi, mỗi buổi 45-60 phút |